CUNG CẤP MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
XE THƯƠNG MẠI - XE CHUYÊN DỤNG EURO 4 KHÁC
Hổ trợ trực tuyến
Nguyễn Quốc Khánh - 09.0341.0268
TỔNG ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI XE THƯƠNG MẠI VÀ CÁC LOẠI XE CHUYÊN DÙNG, MÁY CÔNG TRÌNH KHÁC
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
QUYẾT ĐỊNH 2353/QĐ-BTC 2023 BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 2000, ÁP DỤNG TỪ 06/11/2023
BẢNG 5: Ô TÔ SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 2000
(Kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023 của Bộ Tài chính)
|
STT |
Nước sản xuất |
Thể tích làm việc |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
|
1 |
Việt Nam, Trung Quốc |
Dưới 1,0 |
60.000.000 |
|
2 |
Việt Nam, Trung Quốc |
Từ 1,0 đến dưới 1,5 |
100.000.000 |
|
3 |
Việt Nam, Trung Quốc |
Từ 1,5 đến dưới 1,8 |
140.000.000 |
|
4 |
Việt Nam, Trung Quốc |
Từ 1,8 đến dưới 2,0 |
180.000.000 |
|
5 |
Việt Nam, Trung Quốc |
Từ 2,0 đến dưới 2,3 |
220.000.000 |
|
6 |
Việt Nam, Trung Quốc |
Từ 2,3 đến dưới 2,5 |
260.000.000 |
|
7 |
Việt Nam, Trung Quốc |
Từ 2,5 đến dưới 3,0 |
300.000.000 |
|
8 |
Việt Nam, Trung Quôc |
Từ 3,0 trở lên |
340.000.000 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hàn Quốc |
Dưới 1,0 |
80.000.000 |
|
10 |
Hàn Quốc |
Từ 1,0 đến dưới 1,5 |
130.000.000 |
|
11 |
Hàn Quốc |
Từ 1,5 đến dưới 1,8 |
180.000.000 |
|
12 |
Hàn Quốc |
Từ 1,8 đến dưới 2,0 |
230.000 000 |
|
13 |
Hàn Quốc |
Từ 2,0 đến dưới 2,3 |
280.000 000 |
|
14 |
Hàn Quốc |
Từ 2,3 đến dưới 2,5 |
330.000.000 |
|
15 |
Hàn Quốc |
Từ 2,5 đến dưới 2,8 |
380.000.000 |
|
16 |
Hàn Quốc |
Từ 2,8 đến dưới 3,2 |
430.000.000 |
|
17 |
Hàn Quốc |
Từ 3,2 đến dưới 3,5 |
480.000.000 |
|
18 |
Hàn Quốc |
Từ 3,5 đến dưới 3,8 |
530.000 000 |
|
19 |
Hàn Quốc |
Từ 3,8 đến dưới 4,2 |
580.000.000 |
|
20 |
Hàn Quốc |
Từ 4,2 đến dưới 4,5 |
630.000.000 |
|
21 |
Hàn Quốc |
Từ 4,5 trở lên |
680.000.000 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Nhật Bản |
Dưới 1,0 |
120.000.000 |
|
23 |
Nhật Bản |
Từ 1,0 đến dưới 1,5 |
180.000.000 |
|
24 |
Nhật Bản |
Từ 1,5 đến dưới 1,8 |
240.000.000 |
|
25 |
Nhật Bản |
Từ 1,8 đến dưới 2,0 |
300.000.000 |
|
26 |
Nhật Bản |
Từ 2,0 đến dưới 2,3 |
360.000.000 |
|
27 |
Nhật Bản |
Từ 2,3 đến dưới 2,5 |
420.000.000 |
|
28 |
Nhật Bản |
Từ 2,5 đến dưới 2,8 |
480.000.000 |
|
29 |
Nhật Bản |
Từ 2,8 đến dưới 3,2 |
540.000.000 |
|
30 |
Nhật Bản |
Từ 3,2 đến dưới 3,5 |
600.000.000 |
|
31 |
Nhật Bản |
Từ 3,5 đến dưới 3,8 |
660.000.000 |
|
32 |
Nhật Bản |
Từ 3,8 đến dưới 4,2 |
720.000.000 |
|
33 |
Nhật Bản |
Từ 4,2 đến dưới 4,5 |
780.000.000 |
|
34 |
Nhật Bản |
Từ 4,5 đến dưới 4,7 |
840.000 000 |
|
35 |
Nhật Bản |
Từ 4,7 đến dưới 5,0 |
900.000.000 |
|
36 |
Nhật Bản |
Từ 5,0 đến dưới 5,5 |
960.000 000 |
|
37 |
Nhật Bản |
Từ 5,5 trở lên |
1.020.000.000 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Đức |
Dưới 1,0 |
260.000.000 |
|
39 |
Đức |
Từ 1,0 đến dưới 1,5 |
340.000.000 |
|
40 |
Đức |
Từ 1,5 đến dưới 1,8 |
420.000.000 |
|
41 |
Đức |
Từ 1,8 đến dưới 2,0 |
500.000.000 |
|
42 |
Đức |
Từ 2,0 đến dưới 2,3 |
580.000 000 |
|
43 |
Đức |
Từ 2,3 đến dưới 2,5 |
660.000.000 |
|
44 |
Đức |
Từ 2,5 đến dưới 2,8 |
740.000.000 |
|
45 |
Đức |
Từ 2,8 đến dưới 3,2 |
820.000.000 |
|
46 |
Đức |
Từ 3,2 đến dưới 3,5 |
900.000.000 |
|
47 |
Đức |
Từ 3,5 đến dưới 3,8 |
980.000000 |
|
48 |
Đức |
Từ 3,8 đến dưới 4,2 |
1.060.000.000 |
|
49 |
Đức |
Từ 4,2 đến dưới 4,5 |
1.140.000.000 |
|
50 |
Đức |
Từ 4,5 đến dưới 4,7 |
1.220.000.000 |
|
51 |
Đức |
Từ 4,7 đến dưới 5,0 |
1.300.000.000 |
|
52 |
Đức |
Từ 5,0 đến dưới 5,5 |
1.380.000.000 |
|
53 |
Đức |
Từ 5,5 đến dưới 6,0 |
1.460.000.000 |
|
54 |
Đức |
Từ 6,0 trở lên |
1.540.000.000 |
|
|
|
|
|
|
55 |
Mỹ, Canada |
Dưới 2,0 |
260.000.000 |
|
56 |
Mỹ, Canada |
Từ 2,0 đến dưới 2,3 |
350.000.000 |
|
57 |
Mỹ, Canada |
Từ 2,3 đến dưới 2,5 |
440.000.000 |
|
58 |
Mỹ, Canada |
Từ 2,5 đến dưới 2,8 |
530.000.000 |
|
59 |
Mỹ, Canada |
Từ 2,8 đến dưới 3,2 |
620.000.000 |
|
60 |
Mỹ, Canada |
Từ 3,2 đến dưới 3,5 |
710.000.000 |
|
61 |
Mỹ, Canada |
Từ 3,5 đến dưới 3,8 |
800.000.000 |
|
62 |
Mỹ, Canada |
Từ 3,8 đến dưới 4,2 |
890.000.000 |
|
63 |
Mỹ, Canada |
Từ 4,2 đến dưới 4,5 |
980.000.000 |
|
64 |
Mỹ, Canada |
Từ 4,5 đến dưới 4,7 |
1.070.000.000 |
|
65 |
Mỹ, Canada |
Từ 4,7 đến dưới 5,0 |
1.160.000.000 |
|
66 |
Mỹ, Canada |
Từ 5,0 đến dưới 5,5 |
1.250.000.000 |
|
67 |
Mỹ, Canada |
Từ 5,5 đến dưới 6,0 |
1.380.000.000 |
|
68 |
Mỹ, Canada |
Từ 6,0 đến dưới 6,5 |
1.520.000.000 |
|
69 |
Mỹ, Canada |
Từ 6,5 đến dưới 7,0 |
1.610.000.000 |
|
70 |
Mỹ, Canada |
Từ 7,0 trở lên |
1.700.000.000 |
|
|
|
|
|
|
71 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Dưới 1,0 |
200.000.000 |
|
72 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 1,0 đến dưới 1,5 |
300.000.000 |
|
73 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 1,5 đến dưới 1,8 |
400.000.000 |
|
74 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 1,8 đến dưới 2,0 |
500.000.000 |
|
75 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 2,0 đến dưới 2,3 |
600.000.000 |
|
76 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 2,3 đến dưới 2,5 |
700.000.000 |
|
77 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 2,5 đến dưới 2,8 |
800.000.000 |
|
78 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 2,8 đến dưới 3,2 |
900.000.000 |
|
79 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 3,2 đến dưới 3,5 |
1.000.000.000 |
|
80 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 3,5 đến dưới 3,8 |
1.100.000.000 |
|
81 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 3,8 đến dưới 4,2 |
1.200.000.000 |
|
82 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 4,2 đến dưới 4,5 |
1.300.000.000 |
|
83 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 4,5 đến dưới 4,7 |
1.400.000.000 |
|
84 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 4,7 đến dưới 5,0 |
1.500.000.000 |
|
85 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 5,0 đến dưới 5,5 |
1.600.000.000 |
|
86 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 5,5 đến dưới 6,0 |
1.700.000.000 |
|
87 |
Anh, Pháp, Ý, Thụy Điển |
Từ 6,0 trở lên |
1.800.000.000 |
|
|
|
|
|
|
88 |
Các nước thuộc Liên Xô, Đông Đức cũ |
Dưới 1,0 |
50.000.000 |
|
89 |
Các nước thuộc Liên Xô, Đông Đức cũ |
Từ 1,0 đến dưới 1,5 |
70.000.000 |
|
90 |
Các nước thuộc Liên Xô, Đông Đức cũ |
Từ 1,5 đến dưới 1,8 |
90.000.000 |
|
91 |
Các nước thuộc Liên Xô, Đông Đức cũ |
Từ 1,8 đến dưới 2,0 |
110.000.000 |
|
92 |
Các nước thuộc Liên Xô, Đông Đức cũ |
Từ 2,0 đến dưới 2,3 |
130.000.000 |
|
93 |
Các nước thuộc Liên Xô, Đông Đức cũ |
Từ 2,3 đến dưới 2,5 |
150.000.000 |
|
94 |
Các nước thuộc Liên Xô, Đông Đức cũ |
Từ 2,5 đến dưới 2,8 |
170.000.000 |
|
95 |
Các nước thuộc Liên Xô, Đông Đức cũ |
Từ 2,8 đến dưới 3,2 |
190.000.000 |
|
96 |
Các nước thuộc Liên Xô, Đông Đức cũ |
Từ 3,2 đến dưới 3,5 |
210.000.000 |
|
97 |
Các nước thuộc Liên Xô, Đông Đức cũ |
Từ 3,5 trở lên |
230.000.000 |
|
|
|
|
|
|
98 |
Các nước khác |
Tính bằng 90% xe Đức sản xuất có cùng thể tích |
|
|
Ghi chú: Xe tải Van, Pickup tính bằng 80% xe có cùng nước sản xuất và thể tích làm việc |
|||
Giaxetainhapkhau.com
Bình luận
Tin tức liên quan
ĐẠI LÝ XE TẢI SHACMAN TẠI PHÚC YÊN - VĨNH PHÚC - HOTLINE 0903410268
ĐẠI LÝ XE TẢI SHACMAN TẠI HÀ NỘI - HOTLINE 0903410268
ĐẠI LÝ XE TẢI SHACMAN TẠI HUẾ - HOTLINE 0903410268
ĐẠI LÝ XE TẢI SHACMAN TẠI LAI CHÂU - HOTLINE 0903410268
ĐẠI LÝ XE TẢI SHACMAN TẠI QUẢNG NINH - HOTLINE 0903410268
ĐẠI LÝ XE TẢI SHACMAN TẠI THANH HÓA - HOTLINE 0903410268
ĐẠI LÝ XE TẢI SHACMAN TẠI NGHỆ AN - HOTLINE 0903410268
ĐẠI LÝ XE TẢI SHACMAN TẠI ĐIỆN BIÊN - HOTLINE 0903410268
ĐẠI LÝ XE TẢI SHACMAN TẠI SƠN LA - HOTLINE 0903410268
ĐẠI LÝ XE TẢI SHACMAN TẠI LẠNG SƠN - HOTLINE 0903410268
ĐẠI LÝ XE TẢI SHACMAN TẠI HÀ TĨNH - HOTLINE 0903410268
ĐẠI LÝ XE TẢI SHACMAN TẠI CAO BẰNG - HOTLINE 0903410268