CUNG CẤP MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
XE THƯƠNG MẠI - XE CHUYÊN DỤNG EURO 4 KHÁC
Hổ trợ trực tuyến
Nguyễn Quốc Khánh - 09.0341.0268
TỔNG ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI XE THƯƠNG MẠI VÀ CÁC LOẠI XE CHUYÊN DÙNG, MÁY CÔNG TRÌNH KHÁC
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Phí bảo hiểm thân vỏ ô tô 2018
BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM BẢO HIỂM THÂN VỎ Ô TÔ NĂM 2018
(Chi tiết xin vui lòng xem quy tắc bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới) |
|
1. Tên sản phẩm |
Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ÔTô |
2. Mã nghiệp vụ (theo BEST) | VOD |
3. Đối tượng bảo hiểm | Xe cơ giới hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm thân vỏ, máy móc và trang thiết bị khác trên xe. |
4. Người được bảo hiểm |
Tài sản của Chủ xe |
5. Phạm vi bảo hiểm |
Bồi thường cho chủ xe những thiệt hại vật chất xe xảy ra do những tai nạn bất ngờ, ngoài sự kiểm soát của chủ xe, lái xe trong các trường hợp: - Bị tai nạn do đâm va, lật đổ. - Cháy nổ, bão lụt, sét đánh. - Mất cắp toàn bộ và các rủi ro bất ngờ khác. - Ngoài ra thanh toán những chi phí cần thiết và hợp lý cho việc ngăn ngừa, hạn chế tổn thất, trục vớt, kéo xe đến nơi sửa chữa, giám định tổn thất. |
6. Các loại trừ bảo hiểm |
- Các loại trừ chung theo quy định của pháp luật - Hao mòn, hư hỏng tự nhiên, hư hỏng do khuyết tật, mất giá, do sửa chữa, về điện hoặc các bộ phận thiết bị - Hư hỏng hay tổn thất do quá trình vận hành các thiết bị chuyên dùng trên xe cơ giới - Xe sau khi sửa chữa trung, đại tu hoặc xe cải tạo mới theo quy định phải đăng kiểm lại mà chưa đi đăng kiểm lại theo quy định của nhà nước. - Xe bị mất, chiếm dụng, tranh chấp dân sự, mất cắp bộ phận của xe. - Tổn thất động cơ do xe đi vào đường ngập nước hay do nước lọt vào động cơ xe gây nên hiện tượng thuỷ kích phá huỷ động cơ xe. |
7. Bồi thường tổn thất |
- Tuỳ theo trường hợp cụ thể BH có thể bồi thường chi phí sửa chữa, thay mới bộ phận & bồi thường tổn thất toàn bộ thực tế hoăc ước tính |
8. Thời hạn bảo hiểm |
Thời hạn bảo hiểm thông thường là 1 năm. Trong một số trường hợp cụ thể, thời hạn bảo hiểm có thể dưới 1 năm |
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE Ô TÔ (1 năm, đã có VAT 10%)
1. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô không kinh doanh vận tải (KDVT)
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT | LOẠI XE | NIÊN HẠN SỬ DỤNG | |
Dưới 6 năm | 6 - 10 năm | ||
1 | Ô tô không KDVT dưới 9 chỗ | 1,5% | 1,6% |
2 | Ô tô không KDVT từ 9 chỗ đến 15 chỗ | ||
3 | Ô tô không KDVT trên 15 chỗ | ||
4 |
Xe tải không KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô vừa chở người vừa chở hàng (Xe pickup) |
1,36% | 1,46% |
5 | Xe tải không KDVT từ 3 đến 8 tấn | ||
6 | Xe tải không KDVT trên 8 tấn đến 15 tấn | ||
7 | Xe tải không KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng |
Ghi chú:
- Niên hạn sử dụng = Năm tham gia bảo hiểm – Năm sản xuất của xe (Ví dụ: Xe sản xuất năm 2008 khi tham gia bảo hiểm vào năm 2012 được tính niên hạn sử dụng là 4 năm)
- Phí bảo hiểm trên đây áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ (*Trường hợp không áp dụng khấu trừ tăng 5% phí bảo hiểm cơ bản)
2. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô KDVT, áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT | LOẠI XE | NIÊN HẠN SỬ DỤNG | ||
Dưới 3 năm | 3 - 5 năm | 6 - 8 năm | ||
1 | Xe tải KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô pickup | 1,7 | 1,75 | 1,82 |
2 | Xe tải KDVT từ 3 tấn tới 8 tấn | 1,7 | 1,74 | 1,80 |
3 | Xe tải KDVT từ 8 tấn tới 15 tấn | 1,7 | 1,74 | 1,80 |
4 | Xe tải KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng. | 1,7 | 1,74 | 1,80 |
5 | Ô tô KDVT hành khách dưới 6 chỗ | 2,09 | 2,15 | 2,26 |
6 | Ô tô KDVT hành khách từ 6 – 8 chỗ | 1,93 | 2,00 | 2,09 |
7 | Ô tô KDVT hành khách từ 9 – 15 chỗ | 1,65 | 1,70 | 1,79 |
8 | Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ | 2,58 | 2,65 | 2,79 |
9 | Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ chạy hợp đồng | 1,93 | 2,00 | 2,09 |
10 | Ô tô KDVT hành khách trên 30 chỗ | 1,93 | 2,00 | 2,09 |
11 | Taxi dưới 6 chỗ | 3,25 | 4,06 | 4,55 |
12 | Taxi trên 6 - 8 chỗ | 3,18 | 3,98 | 4,46 |
13 | Taxi trên 8 chỗ | 3,0 | 3,73 | 4,19 |
14 | Xe buýt | 1,71 | 1,77 | 1,85 |
15 | Ô tô chở hàng đông lạnh | 2,74 | 2,82 | 2,96 |
16 | Ô tô đầu kéo | 2,97 | 3,06 | 3,21 |
17 | Xe rơ-mooc | 1,75 | 1,80 | 1,88 |
3. Phụ phí bảo hiểm đối với các điều khoản bổ sung
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT |
Tên điều khoản bổ sung |
Mã điều khoản bổ sung |
PHỤ PHÍ BẢO HIỂM (%/STBH) |
1 |
Bảo hiểm mới thay cũ (bảo hiểm thay thế mới) |
BS01/BM-XCG |
0,1% (từ năm thứ 3 trở đi) |
2 |
Bảo hiểm lựa chọn cơ sở sửa chữa |
BS02/BM-XCG |
0,1% (từ năm thứ 3 trở đi) |
3 |
Bảo hiểm thuê xe trong thời gian sửa chữa (bảo hiểm gián đoạn sử dụng xe) |
BS03/BM-XCG |
605.000đ |
4 |
Bảo hiểm tổn thất của động cơ khi xe hoạt động trong khu vực bị ngập nước |
BS06/BM-XCG |
0,1% |
5 |
Bảo hiểm xe bị mất trộm, cướp bộ phận |
BS10/BM-XCG |
0,2% |
Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ:
Hotline 0903.410.268 - Email: nqkhanhhn@gmail.com
Nguồn: Giaxetainhapkhau.com
Bình luận
Tin tức liên quan
Nhiều mức phạt giao thông tăng hàng chục lần, lỗi cao nhất tăng tới 50 triệu đồng
Từ 1/1/2025, kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng cần nắm được quy định này, tránh bị phạt
Xe tải JAC mới nhất 2025 - Line up sản phẩm xe tải JAC 2025 - Các phân khúc xe tải JAC 2025 - JAC Sóc Sơn - Hotline 0903.410.268
TMT Motors xác nhận mở bán 3 mẫu xe điện mới tại Việt Nam
Thông tư 47/2024/TT-BGTVT về kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
Hệ thống trạm dịch vụ ủy quyền xe tải UD TRUCKS tại Việt Nam
Hệ thống đại lý xe tải DONGFENG AN SƯƠNG tại Việt Nam mới nhất 2025
Sang tên xe máy phải đổi sang biển số mới từ ngày 1/1/2025
Từ 2025, CSGT có thể khai thác dữ liệu thiết bị hành trình, hình ảnh người lái
8 bước đăng ký, bấm biển xe qua VNeID áp dụng từ 1/1/2025
Từ 1/1/2025, tài xế ô tô kinh doanh vận tải không lái xe quá 10 giờ/ngày
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI DỊCH VỤ CUỐI NĂM 2024