CUNG CẤP MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
XE THƯƠNG MẠI - XE CHUYÊN DỤNG EURO 4 KHÁC
Hổ trợ trực tuyến
Nguyễn Quốc Khánh - 09.0341.0268
TỔNG ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI XE THƯƠNG MẠI VÀ CÁC LOẠI XE CHUYÊN DÙNG, MÁY CÔNG TRÌNH KHÁC
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
XE TẢI DONGFENG D8 - 9 TẤN THÙNG BẠT 7M (DONGFENG D8) EURO 5 MỚI NHẤT 2024
Xe tai dongfeng
XE TẢI DONGFENG D8 9 TẤN THÙNG DÀI 7M1
Xe tải Dongfeng 9 tấn thùng 7m (Dongfeng D8) là dòng xe tải nhập khẩu 100% từ Trung Quốc. Sử dụng động cơ YUCHAI 4 máy đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, công suất 170HP. Với vốn đầu tư ban đầu chỉ từ 700tr chắc chắn sẽ là chiếc xe phù hợp với thời điểm kinh tế khó khăn như hiện tại.
NỘI THẤT XE TẢI DONGFENG 9 TẤN
Nội thất Dongfeng D8 được thiết kế theo hơi hướng hiện đại, sang trọng và chú trọng đến sự tiện nghi, thoải mái nhất cho người sử dụng.
- Vô lăng 4 chấu có trợ lực thủy lực tích hợp nút chiều chỉnh ga tự động, nút chỉnh tăng giảm âm lượng.
- Hệ thống điều hòa làm mát 2 chiều, hệ thống giải trí Radio, USB, kính chỉnh điện, chìa khóa điện.
- Xe được trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ cao cấp và 01 giường nằm rộng rãi bọc nỉ chất liệu mới thoáng mát.
ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG DONGFENG 9 TẤN D8
Xe tải Dongfeng 9 tấn D8 được trang bị khối động cơ YUCHAI thế hệ mới:
- Động cơ C4S170-50 dung tích 3.8L, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp, công nghệ nạp hiện đại nhất hiện nay.
- Công suất lớn nhất là 170HP/2600v/ph, động cơ siêu khỏe, đốt cháy nhiên liệu triệt để hơn, giảm tiêu hao nhiên liệu.
- Nhiên liệu tiêu thụ trung bình khoảng 12-14 lít/100km.
- Hộp số FAST 8JS75TC 8 số tiến 2 số lùi.
- Khung xe toàn bộ được lồng bằng thép chịu lực 2 lớp chống giãn nở.
- Nhíp cường lực riêng biệt bao gồm nhíp chính và nhíp phụ chịu đàn hồi khi tải quá lớn.
- Lốp xe 9.00R20 bố thép.
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 7.100 x 2.230 x 810/2.150mm.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI DONGFENG D8
Loại phương tiện | Xe ô tải có mui |
Nhãn hiệu | Dongfeng |
Số loại | EQ1181LJ8BDE |
Kích thước tổng xe (mm) | 9310x2380x3470 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 7100x2230x810/2150 |
Khoảng cách trục (mm) | 5700 |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Tải trọng cho phép chở (kg) | 9.000 |
Tổng tải xe (kg) | 15.000 |
Số chỗ ngồi (người) | 3 |
Động cơ | Yuchai – YC4S 170 50 4 xilanh với cách làm mát bằng nước, tăng áp |
Hộp số | FAST 8JS75TC/cơ khí/8 tiến 2 lùi/cơ khí |
Dung tích xi lanh (cm³) | 3767 |
Công suất cực đại/tốc độ quay | 170hp/2600 vòng/phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay | 600Nm/1300-1700 vòng/phút |
Lốp trước sau | 9.00R20 |
Hệ thống phanh | Phanh tang trống, khí nén, 2 dòng |
Khả năng leo dốc | 27,4 độ |
Hệ thống lái | Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
Tốc độ tối đa | 90km/h |
Dung tích bình dầu | 210 lít |
Quy cách đóng thùng | Khung xương sàn sắt, thùng chia 3 khoang, sàn thùng bằng tôn phẳng 2.5mm, vách ngoài bằng thép hộp 40×40 bọc inox 430 dập sóng dày 0.5mm |
Bình luận